User Tools

Site Tools


erp:coa

Chart of Accounts (danh mục tài khoản) là xương sống của mọi công ty và có vai trò cốt lõi để đánh giá sức khỏe công ty gồm: Giá trị công ty, Khoản phải thu phải trả, Doanh thu & Chi phí, Lãi lỗ, Các chỉ số quan trọng trong kinh doanh… Khi khởi tạo công ty, ngay lập tức phải tạo Chart of Accounts.

Chart of Accounts của ERPNext không dùng chung được giữa các công ty mà bắt buộc phải quản lý từng Chart of Accounts cho từng công ty. Tuy nhiên có thể copy Chart of Accounts sang công ty mới khởi tạo để thuận tiện cho việc sử dụng và quản lý.

1. Cấu trúc Chart of Accounts

Chart of Accounts được phân loại thành 6 danh mục lớn (dùng tương tự đối với các công ty) bao gồm:

  • Đầu 1: Assets (Cash, Bank, Accounts Receivable, Inventory, Fixed Assets)
  • Đầu 2: Liabilities (Accounts Payable, Short-term/Long-term Liabilities)
  • Đầu 3: Equity (Capital, Dividends, Retain Earnings)
  • Đầu 4: Income (Sales Income, Commission & Services)
  • Đầu 5: Cost of Goods Sold (COGS, Documents, Freight)
  • Đầu 6: Expenses (Company Expenses, BoD Expenses, Team Expenses)

Một số quy ước để thuận tiện khi dùng Chart of Accounts:

  • Đầu 10: thường dùng cho Accounts Receivable
  • Đầu 11-13: thường dùng cho Cash và Bank
  • Đầu 16: Inventory
  • Đầu 19: Intercompany Receivable
  • Đầu 20-22: thường dùng cho Accounts Payable
  • Đầu 23 trở đi: dùng cho Liabilities
  • Đầu 29: Intercompany Payable
  • Đầu 4 & 5 là Income & COGS cần tương ứng với nhau về số để thuận tiện cho việc xuất báo cáo
  • Đầu 60: Chi phí dịch vụ cho công ty (nói chung) như: thuế, phí, dịch vụ, trượt tỷ giá
  • Đầu 61 (nếu có): Các chi phí duy trì văn phòng, marketing
  • Đầu 62: Chi phí cho Ban giám đốc
  • Đầu 63: Chi phí cho nhân viên
  • Đầu 64: Chi phí thuê kho bãi, máy móc
  • Đầu 67: Các chi phí khác

Ví dụ về Chart of Accounts của công ty Royal Kean International

Number Account Description
1 - Assets
10 Receivable Các tài khoản phải thu của toàn công ty
xxx Company (AED) Receivable Tài khoản phải thu công ty (AED)
xxx Company (USD) Receivable Tài khoản phải thu công ty (Không liên quan đến mảng Trading hoặc Transpass hoặc phát sinh rất không thường xuyên
xxx Transpass Receivable Tài khoản phải thu Transpass
xxxx Mitas (USD) Receivable TK phải thu Mitas
xxxx Mitas (EUR) Receivable TK phải thu Mitas
xxxx Emrah (USD) Receivable TK phải thu Emrah
xxxx TNC (USD) Receivable TK phải thu TNC
xxx Trading (USD) Receivable) Tài khoản phải thu mảng Trading
xxxx Wood (USD) Receivable Phải thu gỗ
xxxx Cotton (USD) Receivable Phải thu bông
11 Bank Accounts Tài khoản ngân hàng công ty
xxx Bank (AED) Accounts Các tài khoản ngân hàng (AED)
xxxx Bank (AED) FAB Tài khoản tiền AED tại First AbuDhabi Bank
xxxx Bank (AED) DIB Tài khoản tiền AED tại Dubai Islamic Bank
xxxx Bank (AED) AJB Tài khoản tiền AED tại Ajman Bank
xxx Bank (USD) Accounts Các tài khoản ngân hàng (USD)
xxxx Bank (USD) FAB Tài khoản tiền (USD) tại First AbuDhabi Bank
xxxx Bank (USD) DIB Tài khoản tiền (USD) tại Dubai Islamic Bank
xxxx Bank (USD) AJB Tài khoản tiền (USD) tại Ajman Bank
xxxx Currenxie (USD) Tài khoản tiền (USD) tại Currenxie
xxx Bank (EUR) Accounts Các tài khoản ngân hàng (EUR)
xxxx Bank (EUR) FAB Tài khoản tiền (EUR) tại First AbuDhabi Bank
xxxx Bank (EUR) DIB Tài khoản tiền (EUR) tại Dubai Islamic Bank
xxxx Bank (EUR) AJB Tài khoản tiền (EUR) tại Ajman Bank
xxxx Currenxie (EUR) Tài khoản tiền (EUR) tại Currenxie
xx Intercompany Receivable Các tài khoản phải thu liên công ty
2 - Liabilities
xx Accounts Payable Các tài khoản phải trả công ty
xxx Company (AED) Payable Tài khoản phải trả công ty (AED)
xxx Company (USD) Payable Tài khoản phải trả công ty (USD)
xxx Transpass Payable Tài khoản phải trả Transpass
xxx Trading Payable Tài khoản phải trả Trading
xx Intercompany Payable Các tài khoản phải trả liên công ty
xxx MT (USD) Payable Các tài khoản phải trả MT
3 - Equity
xx Owner Equity Vốn chủ sở hữu
xx Retained Earnings Lợi nhuận giữ lại
4 - Income
xx Company Income Doanh thu công ty
xx Transpass Income Doanh thu mảng Transpass
xxx Mitas Sales Doanh thu Mitas
xxx Emrah Sales Doanh thu Emrah
xxx TNC Sales Doanh thu TNC
xx Trading Income Doanh thu mảng Trading
xxx Wood Sales Doanh thu gỗ
xxx Cotton Sales Doanh thu Cotton
5 - COGS
xx Company COGS Giá vốn các mảng khác
xx Transpass COGS Giá vốn mảng Transpass
xxx Mitas COGS Giá vốn Mitas
xxx Emrah COGS Giá vốn Emrah
xxx TNC COGS Giá vốn TNC
xx Trading COGS Giá vốn mảng Trading
xxx Wood COGS Giá vốn gỗ
xxxx Wood Cost Giá vốn gỗ
xxxx Agent & Documents Chi phí Agent & Docs
xxx Cotton COGS Giá vốn Cotton
6 - Expense
xxx Company Tax & Agent Fee Thuế và phí trả cho Agent (Bao gồm cả phí thuê vp)
xxx Bank Charges Phí Ngân hàng
xxx Office Rent Phí thuê TK NH
xxx Salary & Allowance Lương & Thưởng
xxx Office expenses VPP và chi phí cho văn phòng
xxx Marketing expenses Chi phí marketing
xxx Travel expense Chi phí đi lại
xxx Outsource fee Chi phí thuê ngoài
xxx Exchange Gain/Loss Lãi lỗ tỷ giá
xxx Other fees Các chi phí khác

chart_of_account.jpg Theo ký hiệu ở ví dụ trên thì Dr là Debit, còn Cr là Credit để thay cho ký hiệu tiền dương hay âm

Thông qua Chart of Accounts có thể xuất ra các báo cáo quan trọng sau (có sẵn trong phần Accounts > Accounting Statements:

  • Balance Sheet: Đánh giá tài sản/giá trị công ty. Dựa theo các đầu tài khoản 1,2,3
  • Profit and Loss: Đánh giá lãi/lỗ của công ty. Dựa theo các đầu tài khoản 4,5,6
  • Cash Flow: Đánh giá dòng tiền (turnover) của công ty dựa vào lưu lượng tiền ra vào.

2. Tạo Account nằm trong Chart of Accounts

Việc tạo Account (tài khoản) nằm trong Chart of Accounts sẽ căn cứ vào nhiệm vụ của tài khoản đó để sắp xếp nó hợp lý. Cấu trúc Chart of Accounts của ERPNext chia thành các Root là 6 danh mục lớn (Assets, Liabilities, Equity, Income, COGS, Expenses) đều là dưới dạng 1 nhóm các tài khoản, bên dưới có thể xếp thành các Nhóm (thư mục) nhỏ hơn để phân loại được dễ dàng hơn. Khi khởi tạo tài khoản nằm trong Root hoặc Nhóm nào thì có thể chọn nhóm đó và click “Add child” để về trang khởi tạo: account.jpg Các thông số cơ bản của Account sẽ gồm:

  • Account Name (Tên): Để nắm được vai trò của tài khoản (là dòng chữ to tiêu đề ở trên cùng)
  • Account Number (Số hiệu): để sắp xếp tài khoản theo thứ tự dễ theo dõi hơn
  • Parent Account (Nhóm): tài khoản này thuộc Nhóm nào
  • Company (Công ty): tài khoản của công ty nào. Khi tài khoản thuộc công ty nào thì hệ thống sẽ tự gán tên viết tắt của công ty đó ở đuôi tài khoản
  • Root Type (Danh mục gốc): tài khoản thuộc nhóm nào trong 6 danh mục chính
  • Account Type (Loại tài khoản): Thuộc loại tài khoản gì
  • Frozen (Đóng băng): Tài khoản có bị đóng băng không?
  • Report Type (Nhóm báo cáo): Nếu là đầu 1,2,3 sẽ thuộc về Balance Sheet, nếu là 4,5,6 sẽ thuộc về Profit & Loss
  • Currency (Tiền tệ): đây là thông số rất quan trọng và hay bị quên khi khởi tạo.
  • Inter Company Account (Tài khoản liên công ty): Đây là phải là tài khoản để ghi nhận các giao dịch nội bộ giữa các công ty với nhau hay không?

Trong đa số các trường hợp làm việc, khi có các báo lỗi xảy ra đối với tài khoản (ví dụ thiếu Supplier, Customer, Employee) hoặc Credit/Debit thì đa số là do các tham số khởi tạo tài khoản có lỗi hoặc chưa phù hợp.

3. Upload Chart of Accounts

  • Có thể upload CoA từ file csv bên ngoài lên ERPNext, tuy nhiên phải có mẫu template chuẩn để upload được chuẩn.
  • File csv sẽ được upload lên server dưới đường dẫn: /home/frappe/frappe-bench/sites/site1.local/private/files
  • CoA của ERPNext không xử lý được tiếng Việt mã hóa theo UTF-8, nên chỉ có thể upload được tiếng Việt không dấu, sử dụng cho công ty mẹ và sau đó dùng cho các công ty con. Việc đổi sang tiếng Việt có dấu chỉ có thể thực hiện được trực tiếp trên ERPNext
  • CoA của công ty mẹ nếu sau này upload bản khác sẽ không ảnh hưởng tới công ty con, tuy nhiên nếu sửa account trực tiếp trên ERP thì công ty con cũng thay đổi theo

erp/coa.txt · Last modified: 2023/01/11 15:22 by accountant